Một số cách diễn đạt

béSu

^.^ Happy Family ^.^
Cái này cũng là sưu tầm, ghi chép lâu rùi, post lên cho mọi người cùng học hỏi nha ^^


- donner un coup de main à q’un = aider q’un
- donner un coup de poing à q’un = battre q’un
- mettre la main à la pâte (cho tay vào bột) = participer au travail
- travailler main dans la main = bien collaborer
- avoir tout en main/avoir la situation en main = controler tout: kiểm soát tình hình

- avoir le coeur sur la main = être gentile, être généreux
- avoir un poil (lông) dans la main = être paresseux
- mettre le nez partout = être curieux
- ne pas mettre le nez dehors = rester à la maison
- avoir les pieds sur terre = être réaliste

- connaître q’ch sur le bout des ongles = connaître q’ch parfaitement
- avoir le bras long = avoir l’influence: có quyền lực
- avoir les dents longue = être ambitieux
- chaque chose à son temps, chaque chose à sa place: Mỗi sự vật mỗi thời, mỗi sự vật mỗi chỗ
- Loin des yeux, loin du Coeur : Xa mặt cách lòng ( ???)

- Ăn ở bừa bãi (vivre comme le chien).
- Bệnh nặng (malade comme un chien).
- Búi tóc xỏa xuống trán (coiffé à la chien).
- Cách đứt câu chuyện một cách đột ngột (rompre les chiens).
- Cuộc đời chó má (chienne de vie)

- Chịu thua không đoán được (jeter) Donner la langue aux chiens.
- Thân nhau như hình với bóng (C’est St Roch et son chien).
- Duyên dáng hấp dẫn (avoir du chien)
- Trời nhá nhem, tranh sáng tranh tối (entre chien et loup).
- Gió thổi lạnh (coup de chien)

- Bị bệnh di truyền bởi tật tốt hay xấu của cha mẹ (bon chien chasse de race)
- Tới không đúng lúc (arriver comme un chien dans un jeu de quilles)
- Mất tự do (être comme un chien à l’attache).

- Rapide comme l'eclaire : nhanh như chớp
- Faire des châteaux en Espagne : mơ uớc hão huyền
- Voir tout en rose : tơ hồng mọi việc
- Avoir le moral a zéro : mất hết tinh thần

:em148:
 
Top