Một số cụm từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh:

Một số cụm từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh:

Từ viết tắt - Từ gốc Latin - Nghĩa tiếng Anh - Nghĩa tiếng Việt

A.D. - Anno Domini - Refer to the years after the birth of Jesus Christ) - Sau Công Nguyên

B.C. - Ante Christum - Before Christ - Trước Công Nguyên

A.m. - Ante meridiem - Before noon - Chỉ giờ buổi sáng

P.m. - Post meridiem - After noon - Chỉ giờ buổi chiều

C.V. - Curriculum Vitae - Curriculum vitae - Lý lịch

E.g. - Exempli gratia - For example, for instance - Ví dụ

Etc. - Et cetera - And so on, and other things - Vân vân

i.e. - id est - That is to say - Đó là

P.a. - Per annum - Yearly - Hằng năm

P.S. - Post scriptum - After writing - Tái bút

Vs. - Versus - Against - Với, đối với

Et al. - Talii/et aliae - And other people/things - Những người/ những việc khác

V.v. - Vice versa - The other way round - Nói cách khác

Viz. - Videlicet - Namely, that is to say - Được gọi là

Cf. - Confer - Compare - So với

C./ca - Circa - About, approximately - Khoảng/ xấp xỉ

N.B. - Nota bene - Note well/carefully - Lưu ý

BA - Baccalaureatus Artium - Bachelor of Arts - Cử nhân văn chương - BSc

Baccalaureatus Scientiae - Bachelor of Science - Cử nhân khoa học

MA - Magister Artium - Master of Arts - Thạc sĩ văn chương

MD - Medicinae Doctor - A medical doctor, a physician - Bác sĩ y khoa

PhD - Philosophiae Doctor - Doctor of philosophy - Tiến sĩ triết học
 
Top